take (one) out of (oneself) Thành ngữ, tục ngữ
lấy (một) ra khỏi (chính mình)
Để làm điều gì đó khiến người đó phân tâm khỏi điều gì đó gây ra lo lắng, e sợ hoặc đau khổ. Anh ấy quá căng thẳng về các kỳ thi của mình nên tui nghĩ nó bắt đầu ảnh hưởng đến sức khỏe tinh thần của anh ấy. Tôi nghĩ chúng ta nên đưa anh ấy đến Disney World vào cuối tuần để anh ấy tự giải thoát một thời (gian) gian. Vợ tui nghĩ thật ngớ ngẩn khi tui vẫn chơi trò chơi điện tử, nhưng nó thực sự giúp tui thoát khỏi bản thân sau một ngày căng thẳng tại nơi làm chuyện .. Xem thêm: of, out, booty booty addition or article out of article
và đưa ai đó hoặc một cái gì đó đi thực hiện, dẫn dắt, hoặc chỉ dẫn ai đó hoặc một cái gì đó ra khỏi một cái gì đó hoặc một nơi nào đó. (Xem thêm lấy thứ gì đó ra.) Anh ấy vừa trở nên khá ốm vì khói thuốc, và tui phải đưa anh ấy ra khỏi phòng. Họ đưa những người bị thương ra .. Xem thêm: of, out, booty booty article out of addition or article
and booty article outto abolish article from central of addition or something. Các bác sĩ vừa lấy một khối u ruột già ra khỏi Wally. Cô ấy lấy ra một tờ giấy .. Xem thêm: of, out, booty booty somebody ˈ out of his yourself, etc.
vui chơi hoặc giải trí cho ai đó và do đó làm cho họ cảm giác bớt e sợ về vấn đề của họ hơn hoặc ít hơn bất vui: Cô ấy vừa rất chán nản khi họ chia tay. Chúng tui đã đưa cô ấy đi vài ngày để cố gắng đưa cô ấy ra khỏi chính mình .. Xem thêm: of, out, somebody, take. Xem thêm:
An take (one) out of (oneself) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take (one) out of (oneself), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take (one) out of (oneself)