take (one) through (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
đưa (một) qua (một cái gì đó hoặc một số nơi)
1. Để chỉ dẫn hoặc hộ tống một người đi qua một cái gì đó hoặc một số nơi. Bố mẹ tui đi thăm vào cuối tuần, vì vậy tui muốn đưa họ đi qua thành phố vào ngày mai. Tom ở đây sẽ đưa bạn qua vănphòng chốngđể cho bạn cảm nhận về nơi này. Để giúp một người hiểu hoặc trả thành một số quy trình. Tôi vừa phải gọi dịch vụ khách hàng để đưa tui qua quá trình cài đặt. Tôi rất vui được chỉ dẫn bạn qua các bước để thiết lập một tài khoản mới .. Xem thêm: take, through đưa ai đó đi qua (cái gì đó)
để hộ tống ai đó qua một cái gì đó hoặc một số nơi. Bạn có phiền đưa Jerry qua nhà máy không? Tôi sẽ rất vui khi đưa anh ấy đi qua .. Xem thêm: đưa, qua. Xem thêm:
An take (one) through (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take (one) through (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take (one) through (something or some place)