take (someone or something) back to (someone or some place) Thành ngữ, tục ngữ
đưa (ai đó hoặc điều gì đó) trở lại (ai đó hoặc đất điểm nào đó)
1. Để trả lại một ai đó hoặc một cái gì đó cho một số người, sự vật hoặc đất điểm. Cơ quan chức năng đang đưa nghi phạm về quê để xét xử. Bạn sẽ lấy lại chiếc máy xay sinh tố này cho gia (nhà) đình Jones và cảm ơn họ vừa cho tui mượn nó chứ? Hãy chắc chắn mang chiếc đục lỗ trở lại bàn tiếp liệu khi bạn trả thành. Để chuyển lại một số tin nhắn hoặc thông tin cho người khác. Tôi chắc chắn sẽ gửi lại phản hồi và đề xuất của bạn cho các nhà phát triển của chúng tôi. Họ nói rằng họ sẽ gửi lời đề nghị lại cho sếp để xem cô ấy nghĩ gì .. Xem thêm: back, booty booty aback to addition or article
để chở hoặc vận chuyển thứ gì đó từ ai đó hoặc cái gì đó. Vui lòng gửi lại báo cáo này cho Liz. Lấy lại cuốn sách này cho Karen .. Xem thêm: anchorage lại, lấy. Xem thêm:
An take (someone or something) back to (someone or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take (someone or something) back to (someone or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take (someone or something) back to (someone or some place)