Nghĩa là gì:
drubbing
drubbing /'drʌbiɳ/- danh từ
- sự đánh bại không còn manh giáp
take a drubbing Thành ngữ, tục ngữ
uống say
1. Hoàn toàn bị đánh hoặc đập. Em trai tui luôn là một đứa trẻ gầy gò, nhút nhát và thường bị những kẻ bắt nạt trong sân trường vùi dập.2. Bị đánh bại hoặc bị đánh bại; để thua với biên độ rộng. Sự thiếu kinh nghiệm của đội họ vừa thể hiện trên sân hôm nay, khi họ bị đội hình hùng mạnh đến từ New Zealand vùi dập.3. Chịu tổn thất nặng nề hoặc thất bại. Cuối tuần qua, thị trường chứng khoán lao dốc sau những lo ngại về chuyện Hy Lạp rời khỏi Khu vực cùng tiền chung châu Âu. Những nỗ lực của tui để lấy bằng tiến sĩ vừa trở nên tồi tệ trong vài năm qua, nhưng tui vẫn quyết tâm vượt qua nó.4. Bị quở trách, chỉ trích hoặc lên án rất mạnh mẽ. Chuỗi siêu thị lớn gần đây vừa phải chịu đựng những cáo buộc rằng họ vừa đe dọa các cửa hàng và chợ đất phương. Mark chắc chắn vừa bị đánh một trận tơi bời vì trò chơi khăm mà cậu ấy vừa bày ra trong lớp ngày hôm qua.. Xem thêm: take. Xem thêm:
An take a drubbing idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take a drubbing, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take a drubbing