Nghĩa là gì:
hammering
hammering /'hæməriɳ/- danh từ
- sự quai búa, sự nện búa; tiếng quai búa, tiếng búa nện
- (nghĩa bóng) trận đòn
- to give someone a good hammering: đánh cho ai một trận nhừ tử
- (quân sự) sự nã liên hồi, sự nã dồn dập (súng lớn)
take a hammering Thành ngữ, tục ngữ
cầm búa
1. Để được đánh hoặc đập triệt để. Em trai tui luôn là một đứa trẻ nhút nhát, gầy gò, thường xuyên phải chịu búa bổ từ những kẻ bắt nạt ở sân trường. Để bị đánh bại hoặc đánh bại một cách rõ ràng; để thua với một biên độ rộng. Sự thiếu kinh nghiệm của toàn đội vừa thể hiện rõ ràng trên sân hôm nay, khi họ phải chịu đòn từ đội hình hùng mạnh đến từ New Zealand. Bị thua lỗ hoặc thất bại nghiêm trọng. Thị trường chứng khoán vừa diễn biến mạnh vào cuối tuần sau khi lo ngại về chuyện Hy Lạp rời khỏi Khu vực cùng tiền chung châu Âu. Những nỗ lực để lấy bằng Tiến sĩ của tui đã mất nhiều công sức trong vài năm qua, nhưng tui vẫn quyết tâm vượt qua nó. Bị quở trách, chỉ trích hoặc lên án rất mạnh mẽ. Gần đây, chuỗi siêu thị lớn này vừa phải chịu đựng những lời cáo buộc rằng họ đang đe dọa các cửa hàng và chợ đất phương. Mark chắc chắn vừa phải chịu một đòn búa vì trò chơi khăm mà anh ấy vừa kéo trong lớp học ngày hôm qua .. Xem thêm: búa, hãy cầm búa
Nếu một người, đội hoặc tổ chức dùng búa, họ sẽ bị đánh bại, bị chỉ trích hoặc hư hỏng. Lao động vừa gây tiếng vang lớn trong các cuộc thăm dò ý kiến. Gần đây, hình ảnh công ty vừa chịu một cái búa .. Xem thêm: cái búa, cái chịu một cái búa
1 bị đối xử thô bạo. 2 bị đánh bại nặng nề. bất trang trọng. Xem thêm: búa, lấy. Xem thêm:
An take a hammering idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take a hammering, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take a hammering