take a pop at (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. ghé thăm (ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Để đấm hoặc cố gắng tấn công ai đó hoặc cái gì đó. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Anh ta bất chịu buông lời, vì vậy tui đã đi tới và bắt lấy anh ta. Jessie say đến mức cô ấy vừa thực sự chụp bức tượng trên đường Main. Tôi nghĩ cô ấy cũng bó tay. Để chỉ trích, chế giễu, hoặc chê bai ai đó hoặc điều gì đó. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Mọi người trong giới truyền thông đều thích tính cách lập dị của thượng nghị sĩ, nhưng ông thực sự có những ý tưởng chính trị rất đúng đắn. Mary luôn coi thường tui vì vừa hẹn hò với một chàng trai kém tui 10 tuổi, nhưng tui nghĩ cô ấy chỉ đang thầm ghen tị thôi. Để thực hiện một số hoạt động. A: "Bạn có muốn thử lái xe của tôi, để xem bạn thích nó như thế nào không?" B: "Ừ, chắc chắn rồi, tui sẽ thử một chút." Đây là vấn đề toán học. Có ai muốn xem nó bất ?. Xem thêm: bật lên, lấy lao vào ai đó
và lao vào ai đó để đấm vào ai đó. Willie lao vào tôi, nhưng tui cúi xuống. Kẻ say rượu vừa chọc vào cảnh sát — đó là điều sai trái để làm .. Xem thêm: pop, booty pop a addition
or accept a pop at addition
BRITISH , HÀNH TRÌNH, THÔNG TIN Nếu bạn đánh người khác hoặc đánh họ, bạn sẽ đánh họ. Andy đang ngồi uống rượu yên lặng với một vài người bạn của mình thì anh chàng này vừa chĩa mũi dùi vào anh. Tôi vừa từng tham gia (nhà) đánh nhau ở trường nhưng càng thành công trên sân cricket, những kẻ này càng muốn có một cú đánh vào tui .. Xem thêm: pop, someone, booty booty a pop at ai đó / cái gì đó
hoặc có một cú bật vào ai đó / cái gì đó
ANH, JOURNALISM, INFORMALCOMMON Nếu bạn bật một ai đó hoặc một cái gì đó hoặc bật vào họ, bạn chỉ trích họ. Ngay cả những nhân viên trung thành một thời (gian) của anh ấy cũng bắt đầu đưa tin về anh ấy trên báo chí. Khi phụ nữ tụ tập với nhau, họ thích có một cuộc trò chuyện với chúng tui .. Xem thêm: pop, someone, something, booty booty a pop at addition
tv. đấm vào ai đó. Kẻ say rượu vừa lao vào cảnh sát — đó là điều sai lầm nên làm. . Xem thêm: pop, someone, take. Xem thêm:
An take a pop at (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take a pop at (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take a pop at (someone or something)