Nghĩa là gì:
aboard
aboard /ə'bɔ:d/- phó từ
- trên tàu, trên boong tàu, trên thuyền, trên xe lửa; trên máy bay
- to go aboard: lên tàu, lên boong
- dọc theo; gần, kế
- close (hard) aboard: nằm kế sát
- to keep the land aboard: đi dọc theo bờ
- all aboard!: đề nghị mọi người lên tàu!
- to fall aboard of a ship: va phải một chiếc tàu khác
- giới từ
- lên trên (tàu thuỷ, xe lửa, máy bay...)
- to go aboard a ship: lên tàu
- to travel aboard a special train: đi du lịch trên một chuyến xe lửa đặc biệt
take aboard Thành ngữ, tục ngữ
aboard
aboard
all aboard!
â
1) get on!get in!: a warning to passengers that the train, car, airplane, etc. will start soon
2) everyone (is) aboard!: a signal to the driver or pilot that the trip may begin lên tàu
1. Để mang hoặc tải ai đó hoặc thứ gì đó lên tàu thủy, xe lửa, máy bay, v.v ... Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "take" và "board." Thuyền trưởng bị bắt vì mang ma túy lên tàu được giấu trong lô hàng ngũ cốc lớn. Một cảnh sát trưởng hàng bất đã đưa người tù nhân lên máy bay để đảm bảo cô ấy đến đích. Thừa nhận, chấp nhận và cân nhắc chuyện triển khai một quan điểm, quan điểm hoặc một phần thông tin nhất định. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "take" và "board." Bạn thực sự nên nghe theo lời khuyên của ông chủ. Cảm ơn, tui chắc chắn sẽ tiếp nhận các đề xuất của bạn trên tàu .. Xem thêm: lên tàu, đưa đưa ai đó hoặc thứ gì đó lên tàu
để chất ai đó hoặc thứ gì đó lên tàu. Con tàu vừa vào bến, đưa hành khách lên tàu. Con tàu đưa nhiều tấn hàng lên tàu .. Xem thêm: tàu chở hàng, lấy. Xem thêm:
An take aboard idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take aboard, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take aboard