Nghĩa là gì:
hostage
hostage /'hɔstidʤ/- danh từ
- con tin
- to keep somebody as a hostage: giữ ai làm con tin
- hostage to fortune
- người có thể mất; vật có thể mất; con tin cho số mệnh
- (số nhiều) con cái; vợ con
take hostage Thành ngữ, tục ngữ
hostage
hostage
give hostages to fortune
to get and be responsible for a family; esp., children bắt con tin
1. Bắt giam ai đó và đe dọa bạo lực với họ để ngăn một bên khác (ví dụ: cảnh sát) sử dụng vũ lực hoặc để làm ra (tạo) đòn bẩy để một bên khác cùng ý đáp ứng một số nhu cầu. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "take" và "con tin." Tên cướp ngân hàng vừa bắt nhiều người làm con tin để thương lượng một phương tiện tẩu thoát với cảnh sát. Bọn tội phạm vừa bắt con gái của một nữ doanh nhân nổi tiếng làm con tin. Giả sử ràng buộc, hạn chế quyền kiểm soát đối với điều gì đó để làm ra (tạo) ra đòn bẩy để đạt được điều gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "take" và "con tin." Đảng chính trị vừa lấy dự luật tài trợ làm con tin để có thể thúc đẩy chương trình nghị sự gây tranh cãi của mình. Có cảm giác như công ty đang bắt bảo vệ đi làm của chúng tui để bắt chúng tui làm chuyện giờ giấc không lý .. Xem thêm: con tin, bắt bắt ai đó làm con tin
để bắt cóc hoặc bắt người khác làm con tin. Những kẻ khủng bố vừa lên kế hoạch bắt lớn sứ làm con tin. Cả gia (nhà) đình bị cướp bắt làm con tin .. Xem thêm: bắt con tin, bắt. Xem thêm:
An take hostage idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take hostage, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take hostage