take in (one's) belt (a notch (or two)) Thành ngữ, tục ngữ
tham gia (nhà) (một) vành đai (một (hoặc hai))
Để giảm bớt, hạn chế hoặc giới hạn ngân sách hoặc chi phí của một người; để sống khiêm tốn hơn hoặc hy sinh tài chính. (Đề cập đến chuyện có vòng eo mỏng hơn do ăn ít hơn.) Thật thú vị khi thấy giám đốc điều hành lái xe đến làm chuyện trong một chiếc xe trả toàn mới của công ty trong khi những người còn lại được yêu cầu mang theo thắt lưng để giúp tiết kiệm chuyện kinh doanh. Với chuyện mẹ bạn bất có chuyện làm, tất cả chúng ta sẽ phải thắt lưng buộc bụng một hoặc hai bậc trong một thời (gian) gian ngắn. Tôi thực sự yêu thích công chuyện mới của mình, nhưng nó trả ít hơn rất nhiều vì vậy tui đã phải bắt đầu nâng cao chiếc thắt lưng của mình .. Xem thêm: thắt lưng, khía, lấy. Xem thêm:
An take in (one's) belt (a notch (or two)) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take in (one's) belt (a notch (or two)), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take in (one's) belt (a notch (or two))