take it with (one) (when one goes) Thành ngữ, tục ngữ
mang theo (một) (khi một người đi)
Mang theo của cải và tài sản của một người sang thế giới bên kia. Thường được sử dụng trong cấu trúc phủ định để chỉ ra rằng một điều như vậy là bất thể. Bạn kiếm được bao nhiêu trước trong đời bất quan trọng - bạn bất thể mang theo khi đi. Tôi chưa bao giờ hiểu tại sao cả đời anh ấy lại là một kẻ khác thường như vậy. Nó bất giống như anh ấy sẽ mang nó với anh ấy, vậy tại sao. Xem thêm: một cái, lấy chụp bằng một cái
Hình. để mang theo tài sản khi bạn chết. (Thường là tiêu cực.) Hãy dành một ít cho bản thân. Bạn bất thể mang nó bên mình, bạn biết đấy. Anh biết mình bất thể mang theo nên vừa tiêu hết .. Xem thêm: one, take. Xem thêm:
An take it with (one) (when one goes) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take it with (one) (when one goes), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take it with (one) (when one goes)