take pulse Thành ngữ, tục ngữ
take the pulse
discover the feelings of the people Before you change the flag, see how people feel. Take their pulse.
take your pulse
measure your heart rate, check your pulse When you visit the health clinic, the doctor will take your pulse.
pulse
pulse see
take the pulse of.
take the pulse of
take the pulse of Also,
feel the pulse of. Try to determine the intentions or sentiments of a person or group, as in
These exit polls allegedly take the pulse of the voters, but I don't believe they're very meaningful. [First half of 1600s] Also see
feel out.
bắt mạch (của ai đó hoặc của gì đó)
1. Theo nghĩa đen, đo nhịp tim của một người hoặc động vật để xác định xem họ còn sống hay sức khỏe tốt. Bác sĩ vừa cố gắng bắt mạch cho người đàn ông tội nghề nhưng tuyên bố anh ta chết ngay tại chỗ. Cô ấy đang bắt mạch cho con chó để xem nó có cần đến bác sĩ thú y hay không. Bằng cách mở rộng, để đánh giá, đo lường hoặc nhận biết ai đó hoặc điều gì đó đang hoạt động tốt như thế nào, phát triển mạnh, quản lý, đối phó, v.v. Chúng tui cố gắng theo dõi nhịp đập của nhân viên vào đầu mỗi năm để đánh giá mức độ của họ đạo đức. Phân tích hứa hẹn sẽ nắm bắt nhịp đập của nền kinh tế và đưa ra đoán trước rõ ràng về tiềm năng tăng trưởng của thị trường trong vài năm tới .. Xem thêm: bắt mạch, lấy
bắt mạch của ai đó
để đo tần số nhịp đập của một mạch của người. Tôi có thể bắt mạch của riêng tôi. Y tá bắt mạch cho tui và nói rằng tui vẫn ổn .. Xem thêm: bắt mạch, bắt mạch. Xem thêm: