take refuge in (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
nương tựa vào (một cái gì đó hoặc một nơi nào đó)
Để tìm kiếm sự bảo vệ hoặc trú ẩn khỏi một số nguồn nguy hiểm hoặc khó khăn ở một số nơi hoặc một số nơi. Cơn bão gần ập đến với chúng tôi, vì vậy chúng tui phải trú ẩn trong một adhere động nhỏ gần đó. Hàng chục ngàn người đang tị nạn ở nước láng giềng khi họ chạy trốn cuộc nội chiến .. Xem thêm: tị nạn, lấy lánh nạn
để ẩn trong một cái gì đó; để tìm kiếm sự an toàn hoặc cảm giác thoải mái khi được an toàn trong một thứ gì đó. Những con thỏ vừa trú ẩn trong một cái hố trên mặt đất. Những đứa trẻ vừa trú ẩn trong nhà ngay khi cơn bão bắt đầu .. Xem thêm: lánh nạn, lấy. Xem thêm:
An take refuge in (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take refuge in (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take refuge in (something or some place)