take steps to (do something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. thực hiện các bước để (làm điều gì đó)
Làm những gì cần thiết để chuẩn bị hoặc bắt đầu làm điều gì đó. Chúng tui hiện đang thực hiện các bước để đảm bảo nguồn vốn cho dự án trước khi chúng tui công bố nó cho công chúng. Sau sự phản đối kịch liệt của công chúng, công ty vừa thực hiện các bước để chấn chỉnh các hoạt động tuyển việc làm phân biệt đối xử .. Xem thêm: bước, thực hiện thực hiện các bước (để ngăn chặn điều gì đó)
Hình. để làm những gì cần thiết để ngăn chặn một cái gì đó. Tôi vừa thực hiện các bước để ngăn John học những gì chúng tui đang nói. Tôi phải giữ cho John bất biết tui đang làm gì. Tôi có thể ngăn điều đó nếu tui thực hiện các bước .. Xem thêm: bước, thực hiện thực hiện các bước
Bắt đầu một quá trình hành động, như ở Thị trấn đang thực hiện các bước để cung cấp đèn đường tốt hơn hoặc Họ vừa thực hiện các bước để giữ kế hoạch của họ bí mật. [Đầu những năm 1600]. Xem thêm: bước, thực hiện thực hiện các bước
áp dụng một quy trình hành động cụ thể để mang lại một kết quả cụ thể .. Xem thêm: bước, thực hiện thực hiện các bước để làm điều gì đó
thực hiện hành động cần thiết để đạt được hoặc đạt được điều gì đó: Chính phủ đang thực hiện các bước để kiểm soát tỷ lệ tội phạm gia (nhà) tăng .. Xem thêm: something, step, take. Xem thêm:
An take steps to (do something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take steps to (do something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take steps to (do something)