Nghĩa là gì:
traveled traveled- tính từ
- (thường trong từ ghép) đã đi nhiều, đã từng đi đây đi đó; bôn ba từng trải
- có nhiều người qua lại (về con đường)
take the path less traveled Thành ngữ, tục ngữ
đi theo con đường ít người đi hơn
Để chọn tùy chọn ít phổ biến hơn hoặc phổ biến hơn. Cụm từ này thường được kết hợp với bài thơ năm 1916 của Robert Frost, "Con đường bất được thực hiện". Tôi vừa chọn con đường ít đi hơn khi quyết định bất học lớn học, bất giống như tất cả các anh chị em của tôi. Công ty của chúng tui đã trở nên rất thành công khi đi theo con đường ít người đi hơn — bằng cách làm những điều khác với đối thủ cạnh tranh của chúng tui !. Xem thêm: less, path, take, travel. Xem thêm:
An take the path less traveled idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take the path less traveled, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take the path less traveled