take the spear Thành ngữ, tục ngữ
cầm lấy ngọn giáo (trong ngực của một người)
Sl. để chấp nhận trả toàn đổ lỗi cho một cái gì đó; để chấp nhận toàn bộ gánh nặng của hình phạt cho một cái gì đó. Giám đốc tài chính mắc phải ống hút ngắn và phải lấy giáo trong ngực. Tôi chắc chắn bất muốn cầm giáo .. Xem thêm: thương, lấy cầm giáo
verbXem lấy giáo trong ngực của một người. Xem thêm: giáo, lấy. Xem thêm:
An take the spear idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take the spear, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take the spear