Nghĩa là gì:
challenge challenge /'tʃælindʤ/- danh từ
- (quân sự) tiếng hô "đứng lại" (của lính đứng gác)
- sự thách thức
- to issue (send) a challenge: thách, thách thức
- to take up (accept) a challenge: nhận lời thách thức
- (pháp lý) sự không thừa nhận
- hiệu lệnh (cho tàu thuỷ, máy bay) bắt trưng bày dấu hiệu
- ngoại động từ
- (quân sự) hô "đứng lại" (lính đứng gác)
- thách, thách thức
- to challenge someone to a duel: thách ai đấu kiếm
- đòi hỏi, yêu cầu
- to challenge attention: đòi hỏi sự chú ý
take up the challenge Thành ngữ, tục ngữ
thực hiện thử thách
Để chấp nhận hoặc thử một số bài kiểm tra, cuộc chiến, cuộc thi cụ thể, v.v. hoặc trả lời một lời mời hoặc cuộc gọi đến như vậy. Tôi biết sẽ rất khó để lấy bằng thạc sĩ trong khi làm chuyện toàn thời (gian) gian, nhưng tui đã sẵn sàng chấp nhận thử thách. Chúng tui cần người quản lý toàn bộ hoạt động Tây Bắc Thái Bình Dương của chúng tôi. Bạn nghĩ gì - bạn có sẵn sàng chấp nhận thử thách bất ?. Xem thêm: thử thách, thực hiện, tăng đón nhận thử thách
để đáp ứng một thử thách và làm những gì thử thách yêu cầu. Tôi bất chuẩn bị để đón nhận thử thách. Dave nhận thử thách mà bất cần nhiều thúc giục .. Xem thêm: challenge, take, up. Xem thêm:
An take up the challenge idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take up the challenge, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take up the challenge