take up to (someone, something, or some place) Thành ngữ, tục ngữ
lên đến (ai đó, cái gì đó hoặc một số nơi)
1. Mang hoặc giao một thứ gì đó cho một số người, đất điểm hoặc vật ở cấp cao hơn. Tom, bạn có phiền mang cái này lênphòng chốngnhân sự ở tầng trên không? Chúng tui đã dành cả buổi chiều để dỡ các hộp và đưa chúng lên căn hộ. Để hướng dẫn, chỉ đạo hoặc hộ tống ai đó đến một số người, đất điểm hoặc sự vật ở cấp độ cao hơn. Xin chào, bạn phải là Tom. Tôi sẽ đưa bạn đến gặp cô Simmons để phỏng vấn. Martha, bạn có vui lòng đưa khách của chúng tui lênphòng chốngcủa họ không? Xem thêm: nhận, nâng đưa một thứ gì đó cho ai đó
để giao một thứ gì đó cho một người ở cấp cao hơn. Tôi sẽ trình bày với ông chủ và cố gắng để nó được chấp thuận. Hãy đưa cái này lên Sue ở tầng tiếp theo và xem cô ấy nghĩ gì về nó .. Xem thêm: take, up. Xem thêm:
An take up to (someone, something, or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take up to (someone, something, or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take up to (someone, something, or some place)