tall timber Thành ngữ, tục ngữ
(các) cây gỗ cao
một số nơi xa xôi trong nước hoặc rừng. Ồ, Chuck sống trong những tán cây cao ở đâu đó. Anh ta chỉ có một số hộp thư bưu điện. Bạn sẽ bất đưa tui ra ngoài rừng cao ở đâu đó !. Xem thêm: cao, gỗ. Xem thêm:
An tall timber idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tall timber, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tall timber