Nghĩa là gì:
admiral admiral /'ædmərəl/- danh từ
- đô đốc
- admiral of the fleet: thượng tướng hải quân
- vice admiral: trung tướng hải quân
- rear admiral: thiếu tướng hải quân
- người chỉ huy đoàn tàu đánh cá
- tàu rồng, kỳ hạm (tàu chở thuỷ sư đô đốc)
tap the admiral Thành ngữ, tục ngữ
Admiral Browning
chocolate log; that which sinks the Bismarck nhấn vào đô đốc
Để uống trực tiếp (và bí mật) từ thùng, như thể bằng ống hút và gimlet. Cụm từ đen tối chỉ đô đốc người Anh Horatio Nelson, người có xác chết được vận chuyển đến Anh trong một thùng chứa đầy rượu được đánh giá là đã cạn rượu. Chắc ai đó vừa vỗ tay đô đốc vì chúng tui hết rượu rồi !. Xem thêm: đô đốc, tap. Xem thêm:
An tap the admiral idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tap the admiral, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tap the admiral