tart up Thành ngữ, tục ngữ
start up
start, begin, organize, begin a business Before you start up a business you should write a business plan.
start up|start
v. 1. To begin operating, The driver started up the motor of the car. The engine started up with a roar. 2. To begin to play (music). The conductor waved his baton, and the band started up. The orchestra started up a waltz.
Compare: STRIKE UP. 3. To rise or stand suddenly. When he heard the bell, he started up from his chair. trang điểm
Để trang trí cho ai đó hoặc một thứ gì đó bằng đồ trang sức, quần áo hoặc mỹ phẩm lòe loẹt, sặc sỡ. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "tart" và "up". Tôi thường bất trang điểm, vì vậy chị gái tui nghĩ rằng sẽ rất vui khi trang điểm cho tui trước ngày hẹn hò. Hãy dọn chỗ này lên một chút trước khi khách đến. Họ vừa xúc phạm các vũ công để chương trình có thêm một chút phô trương .. Xem thêm: up acerb up
v. Để trang điểm cho ai đó hoặc làm một cái gì đó sang trọng theo cách sặc sỡ, sặc sỡ: Chúng tui trang bị cho căn hộ một tấm thảm lông xù màu hồng. Các vũ công xúng xính trong bộ lông vũ và áo sequins. . Xem thêm: up. Xem thêm:
An tart up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tart up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tart up