task switching Thành ngữ, tục ngữ
chuyển đổi nhiệm vụ
Chuyển sự chú ý của một người giữa các nhiệm vụ bất liên quan đến cùng một mục tiêu tổng thể. Cụm từ này thường được sử dụng trong bối cảnh công chuyện và năng suất và còn được gọi là "chuyển đổi nhiệm vụ." Trong (nhiều) đa nhiệm, các tác vụ khác nhau đều đóng lũy vào cùng một mục tiêu — trong chuyển đổi tác vụ, các tác vụ khác nhau bất liên quan đến nhau .. Xem thêm: chuyển đổi, tác vụ. Xem thêm:
An task switching idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with task switching, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ task switching