Nghĩa là gì:
sympathy sympathy /'simpəθi/- danh từ
- sự thông cảm; sự đồng tình
- to enjoy the sympathy of somebody: được sự đồng tình của ai
- sự thương cảm; mối thương cảm
- to feel sympathy for somebody: thương cảm ai
tea and sympathy Thành ngữ, tục ngữ
extend one's sympathy
Idiom(s): extend one's sympathy (to sb)
Theme: SORROW
to express sympathy to someone. (A very polite and formal way to tell someone that you are sorry about a misfortune.)
• Please permit me to extend my sympathy to you and your children. I'm very sorry to hear of the death of your husband.
• Let's extend our sympathy to Bill Jones, who is in the hospital with a broken leg. We should send him some flowers.
extend one's sympathy to|extend|sympathy
v. phr. To offer one's condolences on the occasion of a death or similarly tragic event. All of Tom's colleagues extended their sympathy to him when his wife and daughter were killed in a car accident. trà và sự cảm thông
Một sự thể hiện sự thông cảm hỗ trợ cho người đang buồn. Hình ảnh là một người cung cấp một tách trà cho ai đó để xoa dịu họ trong khi lắng nghe những muộn phiền của họ. Tôi biết bạn còn nhiều chuyện phải làm, nhưng điều ít nhất bạn có thể làm là mời Hannah một chút trà và sự cảm thông trong thời (gian) gian đau buồn của cô ấy .. Xem thêm: và, sự thông cảm, trà trà và sự cảm thông
sự hiếu khách và sự an ủi dành cho một người đau khổ .. Xem thêm: and, cảm thông, trà TLC
Từ viết tắt của dịu dàng yêu thương chăm nom. Trong thời (gian) hiện đại, cụm từ này được đánh giá là bắt nguồn từ bệnh viện hoặc các cơ sở chăm nom bệnh tật khác, nơi nó đen tối chỉ sự điều trị ân cần và ân cần của các y tá. Từ giữa những năm 1900 trở đi, nó bắt đầu phổ biến theo một cách tổng quát hơn, đặc biệt là trong giới nhạc sĩ, theo thợ chữ Nigel Rees, người vừa tìm thấy gần một chục bài hát có tựa đề này được viết từ năm 1960 đến năm 1983. Ngày nay, thuật ngữ này, cả được viết tắt và viết tắt, được áp dụng để đối xử hi sinh tế hoặc nhẹ nhàng đối với hầu hết tất cả thứ — vật nuôi, con người, cây cối, ô tô, v.v. Nó vừa thay thế nghĩa trà gần như cùng nghĩa với cảm thông, nghĩa là lòng tốt đặc biệt thể hiện với người đang buồn. Thuật ngữ này luôn phổ biến nhất ở Anh, nơi một tách trà là cách xử lý tiêu chuẩn trong những tình huống như vậy. Nó vừa đạt được trước tệ như tên một vở kịch của Robert Anderson và một bộ phim phụ thuộc trên nó (1956) kể về mối tình của một cậu bé học dự bị với vợ của một giáo viên, nhưng phần lớn nó vừa chết, ít nhất là ở Mỹ .. Xem thêm:
An tea and sympathy idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tea and sympathy, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tea and sympathy