tear across (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
xé ngang (một cái gì đó hoặc một số nơi)
Để băng qua một cái gì đó hoặc một số nơi cực kỳ nhanh. Xe cứu thương vừa xé toạc thị trấn để đưa người đàn ông bị thương đến bệnh viện. Một cảnh sát xé ngang sân để truy đuổi tên trộm .. Xem thêm: xé ngang, xé xé ngang vật gì đó
để di chuyển nhanh qua khu vực nào đó. Các cậu bé xé ngang bãi cỏ đến bể bơi. Khi máy bay xé ngang bầu trời, nó làm ra (tạo) ra một tiếng gầm khủng khiếp .. Xem thêm: cắt ngang, xé toạc. Xem thêm:
An tear across (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tear across (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tear across (something or some place)