Nghĩa là gì:
earpieces
earpieces- mảnh che tai (ở một số kiểu mũ)
- đầu ngọng mắc ở tai (ở kính đeo mắt)
tear to pieces Thành ngữ, tục ngữ
bits and pieces
small pieces, odds and ends Jack built our cabin with bits and pieces - leftover materials.
fall to pieces
be unable to talk or reply, be overwhelmed When I see Mario, I just fall to pieces. He's so handsome!
go to pieces
(See fall to pieces)
pick up the pieces
put together again, mend After her husband died, she tried to pick up the pieces of her life.
to pieces
very much, greatly He loves his little girl to pieces.
pull into pieces
criticize very badly;find serious fault with驳得体无完肤;说得一无是处
Politicians always try to pull their opponents'ideas to pieces.政治家们总是把他们对手的观点驳得体无完肤。
The famous scientist pulled the new theory to pieces because it was very unscientific.这位著名的科学家把这条新理论说得一无是处,因为它很不科学。
thrill sb to pieces
Idiom(s): thrill someone to pieces AND thrill someone to death
Theme: EXCITEMENT
to please or excite someone very much. (Informal.)
• John sent flowers to Ann and thrilled her to pieces.
• Your wonderful comments thrilled me to death.
break sth to pieces
Idiom(s): break sth to pieces
Theme: RUIN
to shatter something. (Informal.)
• I broke my crystal vase to pieces.
• I dropped a glass and broke it to pieces.
thrilled to pieces
Idiom(s): thrilled to death AND thrilled to pieces
Theme: EXCITEMENT
very excited; very pleased.
• She was thrilled to death to get the flowers.
• I'm just thrilled to pieces to have you visit me.
pick sth to pieces
Idiom(s): pick holes in something AND pick something to pieces
Theme: CRITICISM
to criticize something severely; to find all the flaws or fallacies in an argument.
• The lawyer picked holes in the witness's story.
• They will pick holes in your argument.
• She picked my story to pieces.
xé (ai đó hoặc cái gì đó) thành nhiều mảnh
1. Để chỉ trích, tăng cường hoặc lên án ai đó hoặc điều gì đó một cách nghiêm khắc hoặc triệt để. A: "Bạn vừa nghe gì về bộ phim chúng ta sắp xem này chưa?" B: "Chà, một người đánh giá vừa xé nó ra từng mảnh, nhưng tui vẫn nghĩ nó sẽ rất tuyệt." Tôi nghe nói các ông chủ của John vừa xé xác anh ấy ra từng mảnh trong buổi đánh giá hiệu suất hàng năm của anh ấy.2. Gây ra thiệt hại lớn, rối loạn hoặc hủy hoại cho ai đó hoặc điều gì đó. Hãy hết hưởng sự yên tĩnh và ngăn nắp trong ngôi nhà của bạn ngay bây giờ vì chẳng bao lâu nữa, lũ trẻ của bạn sẽ bắt đầu xé nát nơi này thành từng mảnh. Đối thủ đầu tiên của Sarah trong môn quyền anh nghề dư vừa xé xác cô ra từng mảnh, nhưng đó là cách xảy ra với hầu hết các võ sĩ mới tập .. Xem thêm: mảnh, xé xé qua (cái gì đó)
1. Để đục lỗ, xé toạc hoặc xé toạc vật gì đó với tốc độ hoặc lực lớn. Đứa trẻ xé giấy gói với sự phấn khích tột độ. Cuối cùng tui đã xé toạc tấm vải khi cố gắng cạo một ít sơn khô đi. Để di chuyển qua một cái gì đó hoặc một số nơi với tốc độ lớn, đặc biệt là một cách liều lĩnh và lạng lách. Không có gì ngạc nhiên khi bạn bị tổn thương với cách bạn xé nát nhà bếp như vậy! Tên trộm vừa xé nát trung tâm mua sắm, với các nhân viên an ninh đang truy đuổi gắt gao.3. Để gây ra một lượng lớn sự phá hủy trong khi di chuyển nhanh chóng qua một cái gì đó hoặc một số nơi. Cơn bão xé toạc thị trấn, san bằng tất cả thứ trên đường đi của nó. Với tất cả những cuốn sách cũ đầy bụi mà chúng tui giữ trong nhà kho này, một ngọn lửa trả toàn có thể xé toạc nơi này, vì vậy chúng tui phải đặc biệt cẩn thận để bất có điều gì tương tự xảy ra.4. Để tiến bộ thông qua một cái gì đó với tốc độ hoặc hiệu quả cao. Bạn sẽ làm cho mình phát ốm khi xé bữa tối như vậy. Tôi vừa từng xé sách khi còn nhỏ. Bây giờ, tui thật may mắn nếu tui có thể vượt qua một tháng. . Cẩn thận với con chó đó. Nó sẽ xé bạn ra từng mảnh! Con chó xé tờ báo ra từng mảnh. Nó xé đôi giày của tui thành vụn .. Xem thêm: mảnh, xé xé ai đó / cái gì đó thành ˈpieces / ˈshreds
chỉ trích ai đó / cái gì đó; phá hủy trả toàn một thứ gì đó: Báo chí xé vụn các kế hoạch kinh tế của Chính phủ. ♢ Thủ tướng xé lập luận của đối thủ thành từng mảnh. OPPOSITE: ca ngợi ai đó / điều gì đó lên bầu trời. Xem thêm: mảnh, vụn, ai đó, cái gì đó, xé. Xem thêm:
An tear to pieces idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tear to pieces, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tear to pieces