telephone into (some place) Thành ngữ, tục ngữ
điện thoại vào (một số nơi)
Để gọi đến một vị trí cụ thể trên điện thoại, đặc biệt là để chuyển tiếp hoặc truyền một số thông tin nhất định. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "điện thoại" và "trong" để chỉ rõ mục đích hoặc nội dung của cuộc gọi. Chúng tui khuyến khích thính giả của mình gọi điện thoại đến đài để có câu trả lời cho câu đố Chủ nhật của chúng tôi. Vui lòng điện thoại phát hiện của bạn vào vănphòng chốngchính càng sớm càng tốt .. Xem thêm: điện thoại. Xem thêm:
An telephone into (some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with telephone into (some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ telephone into (some place)