tell (someone's) fortune Thành ngữ, tục ngữ
make a fortune
gain wealth;become rich发财
He went to Australia and soon made a fortune.他去澳大利亚,不久便发了财。
Diligence is the mother of good fortune.
Hard work brings rewards.
Every man is the architect of his own fortune.
Life is what you make it.
Fortune knocks once at every man's door
Everyone gets one good chance in a lifetime.
to be sitting on a small fortune|to be sitting on
"She will inherit everything. She's sitting on a goldmine!"
fortune
fortune see
make a fortune.
nói với (ai đó) vận may
Để (tuyên bố) đoán trước và thông báo cho ai đó về kết quả hoặc sự kiện nhất định trong tương lai gần hoặc xa của họ. Bà già này ở căn hộ cạnh tui đã đề nghị bói toán cho tui với giá mười đô la. Tôi bất bao giờ đi tìm những thứ như thế, nhưng tui sẽ thừa nhận rằng tui có một chút tò mò .. Xem thêm: bói, nói. Xem thêm: