tell (something) to (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. nói (điều gì đó) với (một)
1. Để diễn đạt, tường thuật hoặc tiết lộ điều gì đó với một người. Anh ấy thích kể những câu chuyện giàu trí tưởng tượng cho các cháu của mình. Tôi ước tui không phải nói điều này với bạn, nhưng tui đang trượt khỏi trường lớn học. Để giải thích điều gì đó với một người bất có thiện cảm hoặc bị tác động tiêu cực bởi những gì người ta tin tưởng. Được sử dụng như một lời châm biếm, bắt bẻ. A: "Tôi bất nghĩ lẽ ra họ nên đưa vé cho bạn. Biển báo thực sự bất rõ ràng về thời (gian) điểm bạn có thể và bất thể đỗ xe ở đó." B: "Vâng, hãy nói điều đó với thẩm phán." A: "Mọi người trên hành tinh nên từ bỏ thịt." B: "Hãy kể điều đó với những người nông dân vừa xây dựng cuộc sống của họ xung quanh chuyện chăn nuôi gia (nhà) súc.". Xem thêm: acquaint acquaint article to addition
to say article to someone. Xin hãy nói toàn bộ sự thật cho tôi. Hãy nói lời giải thích của bạn với Mary .. Xem thêm: kể. Xem thêm:
An tell (something) to (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tell (something) to (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tell (something) to (one)