ten percenter Thành ngữ, tục ngữ
mười phần trăm
1. Một lớn lý, đối với vận động viên hoặc diễn viên, người được trả 10% thu nhập của khách hàng của họ. Tôi phát ngán với chuyện mười phần trăm ký sinh đó được trả công cho công chuyện khó khăn của tôi, vì vậy tui quyết định bắt đầu thay mặt cho bản thân. Một trò đùa mà chỉ 10% khán giả sẽ hiểu. Đừng đưa con số 10 phần trăm như thế vào thói quen của bạn, John. Nó sẽ khiến tốc độ của toàn bộ chương trình của bạn bị dừng lại .. Xem thêm: ten ten phần trăm
n. một lớn lý thu 10 phần trăm. Tôi vừa ủng hộ con số 10 phần trăm đó trong nhiều năm, và anh ta vừa cướp đi sự mù quáng của tôi. . Xem thêm: ten. Xem thêm:
An ten percenter idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ten percenter, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ten percenter