that's the story of my life Thành ngữ, tục ngữ
That's the story of my life|life|story
Usually spoken when something goes wrong. I spent seven years writing a novel, but no publisher wants to accept it. That's the story of my life. (nó / đó là) câu chuyện của cuộc đời tui
Điều tồi tệ này, hoặc những điều tồi tệ tương tự, vừa xảy ra với tui thường xuyên trong cuộc đời tôi. Thường được sử dụng một cách hài hước. A: "Họ quyết định thuê một người có người thân trong công ty." B: "Câu chuyện của cuộc đời tôi, anh bạn." Tôi bất thể tin rằng một cô gái khác lại chia tay tui vì cô ấy muốn hẹn hò với bạn tôi. Tôi thề, đó là câu chuyện của cuộc đời tôi. A: "Ew, tui vừa nuốt phải một con bọ." B: "Câu chuyện của cuộc đời tôi.". Xem thêm: life, of, adventure đó là ˌstory of my ˈlife
(thân mật) được sử dụng để nói rằng điều gì đó xảy ra với bạn hoặc với người khác là điển hình của sự xui xẻo mà bạn luôn gặp phải: 'Tôi gặp ai đó tui thực sự thích và cô ấy nói với tui rằng cô ấy vừa kết hôn. Đó là câu chuyện của cuộc đời tôi! '. Xem thêm: life, of, adventure câu chuyện của cuộc đời tôi, đó là
Mô tả điều gì đó tóm tắt kinh nghiệm của chính một người. Thường được nói về một khó khăn, thất bại hoặc thất vọng nào đó, biểu hiện này thường được trình bày một cách thô lỗ và bực tức hoặc cam chịu. Nó có niên lớn từ nửa sau của thế kỷ XX. Tạp chí hài hước Punch vừa sử dụng nó vào ngày 11 tháng 3 năm 1964: “Đó là câu chuyện của cuộc đời tui — tìm kiếm những chiếc dây đeo cùng hồ nhỏ.”. Xem thêm: của, truyện. Xem thêm:
An that's the story of my life idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with that's the story of my life, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ that's the story of my life