that way Thành ngữ, tục ngữ
not built that way
not built that way
Not so disposed or inclined, as in I can't apologize for something I didn't do—I'm just not built that way. [Late 1800s] theo cách đó
1. Được sử dụng để biểu thị tâm trạng, tình trạng hoặc cách hành vi cụ thể của một người. Xin lỗi về tâm trạng thất thường của Bill. Anh ta có thể hơi khó đối phó khi làm theo cách đó. Tôi nhận ra rằng tui luôn cảm giác như vậy khi uống rượu, vì vậy tui đã quyết định từ bỏ rượu trả toàn. Như một kết quả của điều đó; bằng những phương tiện đó hoặc phương pháp đó. Hãy bắt đầu đi chung xe để làm việc. Theo cách đó, chúng ta sẽ tiết kiệm được một đống trước xăng. Chúng tui đã bắt đầu phát hành các sản phẩm mới nhất của mình vào cuối năm tài chính. Bằng cách đó, kết quả cuối năm của chúng tui sẽ có một sự khởi sắc tốt đẹp .. Xem thêm: cách đó, cách đó cách đó
1. mod. đang yêu. Vâng, Martha là như vậy, nhưng Sam chỉ ra ngoài trong một khoảng thời (gian) gian vui vẻ.
2. mod. rượu say. Tôi xin lỗi, nhưng Fred lại như vậy và bất thể lái xe đi làm.
3. mod. cùng tính luyến ái. Ken nói rằng bạn-biết-ai vừa hành động theo cách đó. Thật là một câu chuyện phiếm! . Xem thêm: that, way. Xem thêm:
An that way idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with that way, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ that way