Nghĩa là gì:
prayers prayer /preə/- danh từ
- kinh cầu nguyện, sự cầu kinh, sự cầu nguyện
- to say one's prayers: cầu kinh, đọc kinh
- to kneel down in prayer: quỳ xuống cầu kinh
- ((thường) số nhiều) lễ cầu kinh, lễ cầu nguyện
- morning prayers: lễ cầu kinh buổi sáng
- evening prayers: lễ cầu kinh buổi chiều
- lời khẩn cầu, lời cầu xin; điều khẩn cầu, điều cầu xin
- người cầu kinh, người cầu nguyện; người khẩn cầu, người cầu xin
answer to somebody's prayers Thành ngữ, tục ngữ
the / an acknowledgment cho (các) lời cầu nguyện của (một) người
Giải pháp trả hảo cho một nhu cầu tuyệt cú vọng. Có thể được sử dụng theo nghĩa đen (khi một người vừa thực sự cầu nguyện) hoặc theo nghĩa bóng hơn. Tôi thực sự tin rằng công chuyện này là câu trả lời cho lời cầu nguyện của tui về một cuộc sống tốt đẹp hơn. Khoản trợ cấp này là một câu trả lời cho những lời cầu nguyện của chúng tôi. Trung tâm có thể tiếp tục mở cửa ngay bây giờ !. Xem thêm: acknowledgment the ˌanswer to someone's ˈprayers
a affair or being mà ai đó vừa chờ đợi hoặc mong muốn từ lâu: Nếu bạn đang tìm kiếm một loại lông cừu chất lượng tốt với giá cả hợp lý, điều này một có thể là câu trả lời cho những lời cầu nguyện của bạn .. Xem thêm: câu trả lời, lời cầu nguyện. Xem thêm:
An answer to somebody's prayers idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with answer to somebody's prayers, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ answer to somebody's prayers