Nghĩa là gì:
female
female /'fi:meil/- tính từ
- cái, mái
- a female dog: con chó cái
- (thuộc) đàn bà con gái, nữ
- female candidate: thí sinh nữ
- female weakness: sự mến yêu của đàn bà
- yếu, nhạt, mờ
- female sapphire: xafia mờ
- (kỹ thuật) có lỗ để lắp, có lỗ để tra
- danh từ
- (động vật học) con cái, con mái
- (thực vật học) gốc cái; cây cái
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) người đàn bà, người phụ nữ
- (thông tục) con mụ, con mẹ
female of the species is more deadly than the male Thành ngữ, tục ngữ
tương tự cái nguy hiểm hơn tương tự đực
tục ngữ Phụ nữ nguy hiểm. Cụm từ này ngụ ý rằng phụ nữ nguy hiểm hơn nam giới, ví họ với các loài động vật trong đó con cái mạnh mẽ hơn hoặc afraid dữ hơn con đực. Cụm từ này xuất phát từ bài thơ năm 1911 của Rudyard Kipling, "The Female of the Species." Jane có thể trông nhỏ bé, nhưng cô ấy là một người cứng rắn, và cô ấy vừa ghi nhớ câu nói cổ hủ đó - tương tự cái dễ chết hơn tương tự đực .. Xem thêm: chết người, tương tự cái, tương tự đực, hơn, của, loài con cái của loài này chết nhiều hơn con đực
Prov. Ở nhiều loài động vật, con cái là độc còn con đực thì không, và tương tự như vậy, phụ nữ nguy hiểm hơn nam giới. Bill: Bạn gái cũ của tui đã đe dọa tui kể từ khi tui chia tay với cô ấy, nhưng cô ấy quá nhỏ và yếu để có thể làm hại tôi. Fred: Tôi sẽ cẩn thận nếu tui là bạn. Con cái của loài dễ chết hơn con đực .. Xem thêm: chết chóc, tương tự cái, tương tự đực, hơn, của, loài. Xem thêm:
An female of the species is more deadly than the male idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with female of the species is more deadly than the male, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ female of the species is more deadly than the male