four corners of the earth Thành ngữ, tục ngữ
Four corners of the earth
If something goes to, or comes from, the four corners of the earth, it goes or comes absolutely everywhere.
four corners of the earth, the
four corners of the earth, the
The far ends of the world; all parts of the world. For example, Athletes came from the four corners of the earth to compete in the Olympics. This expression appeared in the Bible (Isaiah 11:12): “And gather the dispersed of Judah from the four corners of the earth.” Although the idea that the earth is a flat plane with actual corners has long been discarded, the term has survived. bốn góc của trái đất
Tất cả các nơi trên thế giới; đạt được xa nhất. Tôi vừa đi đến bốn góc của trái đất để lấy huy chương, và tui sẽ bất dừng lại bây giờ .. Xem thêm: góc, trái đất, bốn, trong bốn góc của trái đất,
Tận cùng thế giới; tất cả các nơi trên thế giới. Ví dụ, các vận động viên đến từ bốn phương của trái đất để tranh tài trong Thế vận hội. Câu nói này vừa xuất hiện trong Kinh Thánh (Ê-sai 11:12): "Và tập hợp dân Giu-đa bị phân tán ra khỏi bốn góc trái đất." Mặc dù ý tưởng cho rằng trái đất là một mặt phẳng phẳng với các góc thực tế vừa bị loại bỏ từ lâu, nhưng thuật ngữ này vẫn còn tại. . Xem thêm: góc, bốn, của bốn nơi xa nhất của thế giới
những nơi xa nhất trên thế giới: Mọi người từ tứ phương đến dự lễ hội hàng năm .. Xem thêm: góc, trái đất, bốn, trong bốn góc của trái đất,
hết cùng thế giới. Diễn đạt này được đánh giá là xuất phát từ một đoạn Kinh thánh: “Và nhóm lại những người Giu-đa bị phân tán ra khỏi bốn phương trời” (Ê-sai 11:12). Vào thời (gian) điểm đó và trong nhiều năm sau đó, cụm từ này có nghĩa là toàn bộ thế giới - nghĩa là từ tất cả nơi trên thế giới. John Dryden vừa chuyển nó phần nào trong To the Memory of Mrs. Killigrew: “Khi những khúc xương cùng nhau bay từ bốn góc trời.” Vào năm 1965, các nhà khoa học vừa thực sự chỉ định bốn khu vực cụ thể là "các góc" của trái đất. Mỗi khu vực trong số chúng có diện tích vài nghìn dặm vuông, cao hơn 120 anxiety so với trung bình trắc đất và có lực hút mạnh hơn các khu vực xung quanh một cách có thể đo lường được. Chúng nằm ở Ireland, phía đông nam của Mũi Hảo Vọng, phía tây của bờ biển Peru, và giữa New Guinea và Nhật Bản. “Những tác giả giỏi cũng từng biết những từ tốt hơn Giờ chỉ sử dụng những từ có 4 chữ cái. Viết văn xuôi, chuyện gì cũng đi ”. —Cole Porter, “Anything Goes” (1934). Xem thêm: góc, bốn, của. Xem thêm:
An four corners of the earth idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with four corners of the earth, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ four corners of the earth