Nghĩa là gì:
abominations abomination /ə,bɔmi'neiʃn/- danh từ
- sự ghê tởm, sự kinh tởm; sự ghét cay ghét đắng
- to hold something in abomination: ghê tởm cái gì
- vật kinh tởm; việc ghê tởm; hành động đáng ghét
gaiety of nations Thành ngữ, tục ngữ
sự vui vẻ của các quốc gia
Sự thích thú và thú vui của tất cả người trên khắp thế giới. Nam diễn viên được kính trọng bất chỉ mang đến sự vui vẻ cho các nước bằng các màn trình diễn của mình, mà còn là nhân vật chủ chốt trong chuyện quyên lũy tiền và nâng cao nhận thức cho một số tổ chức từ thiện quan trọng nhất trên thế giới.. Xem thêm: quốc gia, củasự vui vẻ của các quốc gia
sự vui vẻ hoặc giải trí chung. Người Anh Trong The Lives of the English Poets, Samuel Johnson vừa viết về cái chết của nam diễn viên vĩ lớn David Garrick ( 1717–79 ), nhận xét rằng nó 'đã làm lu mờ niềm vui của các nước và làm cùng kiệt đi kho thú vui không hại của công chúng'.. Xem thêm : quốc gia, của. Xem thêm:
An gaiety of nations idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with gaiety of nations, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ gaiety of nations