grass is greener on the other side Thành ngữ, tục ngữ
the grass is greener on the other side of the fenc
things look better from a distance, it is natural to desire a neighbor's things When you look at other homes, the grass is often greener on the other side of the fence. cỏ luôn xanh hơn (ở bên kia)
câu tục ngữ Hoàn cảnh hoặc đồ dùng của người khác dường như luôn đáng mơ ước hơn của mình. A: "Có vẻ như họ có cuộc sống trả hảo này, luôn đi du lịch và dành thời (gian) gian cho nhau." B: "Này, cỏ luôn xanh hơn. Tôi chắc rằng họ có những vấn đề riêng mà bất ai khác có thể nhìn thấy được." Cỏ luôn xanh hơn ở phía bên kia - bạn càng sớm nhận ra điều đó và ngừng so sánh cuộc sống của mình với người khác, bạn càng hạnh phúc !. Xem thêm: luôn luôn, cỏ, xanh hơn, khác cây cỏ là (luôn luôn) ˈmặt khác (của hàng rào)
(nói) tất cả thứ luôn có vẻ tốt hơn ở một nơi khác, công việc, v.v.: Cô ấy nói cô ấy sẽ có thể kinh doanh tốt hơn ở Pháp, nhưng cỏ luôn xanh hơn ở phía bên kia !. Xem thêm: cỏ, xanh hơn, trên, khác, bên. Xem thêm:
An grass is greener on the other side idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with grass is greener on the other side, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ grass is greener on the other side