to give someone a prearranged signal. • As the robber walked past me, I gave the police officer a high sign. Then the officer arrested the robber. • Things got started when I gave the conductor the high sign.
get the high sign
Idiom(s): get the high sign
Theme: SIGNIFY
to receive a prearranged signal. (Often refers to a hand signal or some other visual signal.) • When I got the high sign, I pulled cautiously out into the roadway. • The train's engineer got the high sign and began to move the train out of the station.
high sign|high|sign
n. phr., informal A silent signal of recognition, greeting, or warning; an open or secret signal between two persons. Used with "get" or "give". The Joneses saw us across the hotel dining room and gave us the high sign.John could see that Grace wanted to tell him something, but he got her attention and frowned. She got the high sign and waited until the teacher had moved on before speaking.
high sign
high sign A secret signal intended to warn or inform, as in Dad gave us the high sign when it was time to leave. This expression presumably alludes to a gesture such as a hand wave. [c. 1900]
dấu cao
Một cử chỉ tay được sử dụng để ra hiệu cho ai đó về điều gì đó. Đôi khi, nó đề cập cụ thể đến cử chỉ "OK" (khi đầu ngón trỏ và ngón cái chạm vào nhau, làm ra (tạo) thành một vòng tròn). Tôi sẽ cung cấp cho bạn dấu hiệu cao khi đến lúc bước ra sân khấu .. Xem thêm: dấu hiệu cao, dấu hiệu
* dấu hiệu cao
Hình. một tín hiệu được sắp xếp trước để tiếp tục với một cái gì đó. (Thường dùng để chỉ tín hiệu tay hoặc một số tín hiệu hình ảnh khác. * Thông thường: nhận ~; đưa ai đó ~.) Khi tui nhận được biển báo hiệu, tui thận trọng tấp vào lòng đường. Người kỹ sư của đoàn tàu vừa nhận được biển báo cao và bắt đầu di chuyển đoàn tàu ra khỏi ga .. Xem thêm: biển báo cao, biển báo
biển báo cao
Một tín hiệu bí mật (an ninh) nhằm thông báo hoặc thông báo, như trong Bố vừa cho chúng ta biết mức độ cao ký khi vừa đến lúc phải rời đi. Biểu hiện này có lẽ đen tối chỉ một cử chỉ chẳng hạn như vẫy tay. [c. Năm 1900]. Xem thêm: high, assurance
aerial assurance
n. một tín hiệu tay có nghĩa là được. (Đầu ngón trỏ hoặc ngón giữa chạm vào đầu ngón cái và bàn tay giơ lên cao.) Hãy cho tui một “dấu hiệu cao” khi bạn muốn tui bắt đầu. . Xem thêm: cao, ký. Xem thêm:
An high sign idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with high sign, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ high sign