life of Riley Thành ngữ, tục ngữ
life of Riley
a soft easy life, pleasant way of living He has been living the life of Riley since he retired from his job last year.
lead the life of Riley
Idiom(s): lead the life of Riley
Theme: LUXURY
to live in luxury. (Informal. No one knows who Riley is.)
• If I had a million dollars, I could live the life of Riley.
• The treasurer took our money to Mexico, where he lived the life of Riley until the police caught him.
life of Riley|Riley|life
n. phr., informal A soft easy life; pleasant or rich way of living. He's living the life of Riley. He doesn't have to work anymore.
Compare: BED OF ROSES, IN CLOVER, LIVE HIGH OFF THE HOG. cuộc sống của Riley
Một cuộc sống rất dễ dàng, thoải mái hoặc sang trọng, được sử dụng đặc biệt trong cụm từ "dẫn dắt / sống cuộc đời của Riley." Cụm từ này có thể có nguồn gốc từ người Mỹ gốc Ireland vào đầu thế kỷ 20, nhưng Riley đề cập đến ai thì bất chắc chắn. Được nuông chiều từ nhỏ sau khi cha anh trở nên giàu có bất ngờ, Jonathan vừa khiến cuộc đời của Riley so với những khó khăn mà anh chị của anh phải đối mặt .. Xem thêm: life, of, riley activity of Riley
Ngoài ra, cuộc sống của Reilly. Một cuộc sống dễ dàng, như hồi Peter có đủ trước để đi hết phần còn lại của năm và sống cuộc sống của Riley. Cụm từ này bắt nguồn từ một bài hát nổi tiếng của những năm 1880, "Is That Mr. Reilly?" của Pat Rooney, trong đó mô tả người hùng của nó sẽ làm gì nếu anh ta bất ngờ gặp vận may. . Xem thêm: life, of, riley. Xem thêm:
An life of Riley idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with life of Riley, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ life of Riley