lunatic fringe Thành ngữ, tục ngữ
on the fringe
not familiar, radical, not mainstream The Canasaurus Party is new - definitely on the fringe.
infringe
infringe
infringe on
or infringe upon
to break in on; encroach or trespass on to infringe upon their right to privacy rìa người mất trí
Những thành viên cực đoan nhất hoặc một phần của một nhóm người lớn hơn. Nhóm này vừa được nhiều người coi là nhóm điên rồ của tôn giáo, coi các khía cạnh chính thống nhất của nó và biến chúng thành một hệ tư tưởng sùng bái phụ thuộc trên thành kiến và thù hận. Họ là một phần của một số người mất trí tin rằng ăn bất cứ thứ gì sống hoặc mọc trên mặt đất sẽ gây ô nhiễm cơ thể với chất độc. nhóm người cực đoan hơn những người khác; các nhóm cực đoan: Đó là phần rìa của Mặt trận Giải phóng Động vật, nơi đập vỡ cửa sổ của các cửa hàng bán thịt, chứ bất phải các thành viên bình thường như chúng tôi. Từ absurd có nghĩa là điên rồ. Nó bắt nguồn từ từ luna trong tiếng Latinh, có nghĩa là 'mặt trăng', bởi vì tất cả người tin rằng những thay đổi trên mặt trăng gây ra sự điên loạn tạm thời (gian) .. Xem thêm: fringe, absurd absurd fringe,
Một nhóm thiểu số có những gì những người khác coi là niềm tin rất cực đoan. Thuật ngữ này lần đầu tiên được Theodore Roosevelt sử dụng (và có lẽ là đặt ra) trong Lịch sử như Văn học (1913): "Có tiềm năng trở thành một rìa điên rồ giữa các hạn ngạch của bất kỳ chuyển động tiến lên nào." Lúc đầu, chủ yếu được sử dụng cho những người cực đoan chính trị, sau đó, cụm từ này được mở rộng lớn sang các đất điểm khác, như của Diana Ramsay trong Deadly Discretion (1973): “Các cửa hàng đồ cổ là nam châm cho những kẻ điên rồ.”. Xem thêm: mất trí. Xem thêm:
An lunatic fringe idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lunatic fringe, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lunatic fringe