Nghĩa là gì:
boggles
boggle /'bɔgl/- nội động từ giật mình kinh sợ, run sợ
- chùn lại; do dự, lưỡng lự, ngần ngại
- to boggle at (about, over) something: chùn lại trước cái gì; lưỡng lự trước cái gì
- mò mẫm; làm (cái gì) một cách lóng ngóng
- nói loanh quanh; nói nước đôi
mind boggles Thành ngữ, tục ngữ
tâm trí hoang mang
Tình huống hiện tại, hoặc điều vừa được thảo luận, rất khó hoặc bất thể hiểu được. Làm thế nào mà anh ta lại bị lạc trên đường về nhà? Tâm trí bị vỡ lở .. Xem thêm: tâm trí boggles, tâm trí the apperception boggles
INFORMALCOMMON Bạn nói rằng tâm trí bạn bị boggles khi bạn thấy điều gì đó khó hình dung hoặc khó hiểu vì nó quá ngạc nhiên, lạ lùng hoặc phức tạp. Với công nghệ như thế này, tâm trí sẽ lúng túng trước những lớp học đất lý sẽ như thế nào trong một tương lai bất xa. Tâm trí suy nghĩ vẩn vơ về những gì cuối cùng họ có thể đạt được. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng điều gì đó làm suy yếu tâm trí hoặc điều đó làm suy yếu tâm trí của bạn với cùng một ý nghĩa. Những tuyên bố như vậy làm rối trí tâm trí. Nói về những sự trùng hợp đáng kinh ngạc - điều này trả toàn làm tui bối rối. Lưu ý: Bạn cũng có thể mô tả điều gì đó rất đáng ngạc nhiên, kỳ lạ hoặc phức tạp như làm rối trí. Thời khóa biểu dài 2.100 trang đáng kinh ngạc đi kèm với phần bổ articulate 40 trang. Một loạt các sản phẩm được cung cấp chỉ đơn giản là khiến bạn cảm giác bối rối. Lưu ý: Từ `` amaze '' có thể bắt nguồn từ từ `` bogle '', là một từ cổ để chỉ một linh hồn ác quỷ hoặc `` bogey '', như trong từ `` bogey man ''. . Xem thêm: boggle, apperception the apperception ˈboggles (at something)
, it boggles the ˈmind
(thân mật) bạn cảm giác khó hình dung ra điều gì đó vì nó quá ngạc nhiên, kỳ lạ hoặc phức tạp: Tâm trí bấn loạn khi nghĩ về một võ sĩ ăn mặc như một nàng tiên. ♢ Sự rộng lớn lớn của bất gian thực sự làm tâm trí hoang mang. ▶ ˈmind-boggling adj: Khoảng cách trong bất gian làm rối trí .. Xem thêm: boggle, tâm trí. Xem thêm:
An mind boggles idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mind boggles, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mind boggles