more (one thing happens), the more (another thing happens) Thành ngữ, tục ngữ
càng nhiều (một chuyện xảy ra), càng nhiều (một chuyện khác xảy ra)
Sự gia (nhà) tăng của một thứ (một hành động, sự việc, v.v.) gây ra hoặc tương quan với sự gia (nhà) tăng của một thứ khác. Bạn làm càng nhiều chuyện bây giờ, bạn sẽ có nhiều thời (gian) gian rảnh hơn vào cuối tuần này. Càng kiếm nhiều tiền, chúng ta càng nhận được nhiều trách nhiệm .. Xem thêm: more, thing. Xem thêm:
An more (one thing happens), the more (another thing happens) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with more (one thing happens), the more (another thing happens), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ more (one thing happens), the more (another thing happens)