Nghĩa là gì:
believes
believe /bi'li:v/- động từ
- tin, tin tưởng
- to believe in something: tin tưởng ở ai
- cho rằng, nghĩ rằng
- I believe him to be sincere: tôi cho rằng nó thành thật
more one knows, the less one believes Thành ngữ, tục ngữ
người ta càng biết nhiều thì người ta càng ít tin
câu tục ngữ Khi người ta tìm hiểu thêm về điều gì đó, họ có xu hướng trở nên bất tin tưởng hoặc hoài nghi về điều đó. A: "Tôi vừa nghiên cứu rất nhiều về quy trình này, và tui vẫn bất biết liệu mình có nên thực hiện nó hay không." B: "Họ nói rằng càng biết nhiều thì càng ít tin." Nếu tất cả người chỉ dành thời (gian) gian để nghiên cứu những gì công ty làm, sẽ bất ai mua sản phẩm của họ! Càng biết nhiều, càng ít tin .. Xem thêm: tin, less, more, one. Xem thêm:
An more one knows, the less one believes idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with more one knows, the less one believes, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ more one knows, the less one believes