more you have, the more you want Thành ngữ, tục ngữ
The more you have, the more you want.
Satisfying one need only creates another need. càng có nhiều, bạn càng muốn nhiều hơn
Thay vì bất kỳ cảm giác hài lòng hay mãn nguyện nào, chuyện tích lũy của cải và tài sản chỉ thúc đẩy mong muốn tích lũy thêm. Anh ấy vừa dành cả cuộc đời mình để làm chuyện chăm chỉ hơn và chăm chỉ hơn, nói rằng anh ấy muốn kiếm thêm một chút vì lợi ích của gia (nhà) đình mình. Chà, bạn càng có nhiều, bạn càng muốn nhiều hơn, và bạn bất thể mang theo nó khi bạn chết. Trước đây tui chưa bao giờ quan tâm đến công nghệ hoặc tài sản vật chất, nhưng một khi tui mua một chiếc điện thoại và máy tính xách tay mới, điều đó khiến tui bắt đầu thực sự bắt đầu tìm kiếm tất cả các thiết bị tiên tiến nhất. Càng nhiều thì càng muốn, tui cho là .. Xem thêm: nữa, muốn. Xem thêm:
An more you have, the more you want idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with more you have, the more you want, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ more you have, the more you want