nosebleed section Thành ngữ, tục ngữ
section gang|crew|gang|section|section crew
n. A group of railroad workers who watch and repair a number of miles of track. The section crew was called out to fix the broken bridge.
section hand|hand|section
n. A worker who repairs railway track; one of the men in a section gang. The section hands moved off the track while the train went by. phần chảy máu mũi
Khu vực tiếp khách rất cao trong sân vận động hoặc nhà hát, như dành cho sự kiện thể thao, buổi biểu diễn âm nhạc, vở kịch, v.v., thường tốn ít trước hơn nhưng tầm nhìn bị hạn chế. "Chảy máu mũi" đề cập một cách vui nhộn về tác động của độ cao quá lớn đối với cơ thể, thường có thể gây ra xuất huyết mũi, cùng các triệu chứng khác. Tôi ước gì bạn sẽ bất keo kiệt như vậy khi mua vé. Tôi phát ngán vì xem trận bóng đá đến chảy cả máu mũi! Tôi vừa chờ đợi quá lâu để có được vé xem concert, vì vậy tất cả những gì còn lại là một chỗ ngồi ở khu vực chảy máu mũi ở phía sau .. Xem thêm: chảy máu mũi, phần. Xem thêm:
An nosebleed section idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with nosebleed section, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ nosebleed section