nuts and bolts Thành ngữ, tục ngữ
nuts and bolts
Idiom(s): nuts and bolts (of sth)
Theme: DETAILS
the basic facts about something; the practical details of something. (Fixed order.)
• Tom knows all about the nuts and bolts of the chemical process.
• Ann is familiar with the nuts and bolts of public relations.
nuts and bolts of|bolt|bolts|nut|nuts
n. phr. The basic facts or important details of something. "Ted will he an excellent trader," his millionaire grandfather said, "once he learns the nuts and bolts of the profession."
nuts and bolts, the
nuts and bolts, the
The essential or basic aspects of something, as in They have lofty goals but don't specify the nuts and bolts of how to achieve them. This expression alludes to basic working components of machinery. [Mid-1900s] các đai ốc và bu lông
Các khía cạnh cơ bản nhất, cơ bản nhất hoặc thiết yếu của một thứ gì đó. Tiếng Nhật đáng sợ vì các ký tự được viết ra, nhưng các điểm mấu chốt của ngôn ngữ này thực sự khá đơn giản. Chúng tui đã đưa ra rất nhiều ý tưởng lớn, nhưng bất ai đề cập đến đai ốc và bu lông làm thế nào để thực hiện chúng .. Xem thêm: và, bu lông, đai ốc đai ốc và bu lông
1. Hình. Hoạt động trần tục của một cái gì đó; những điều cơ bản của một cái gì đó. (Xem thêm về các đai ốc và bu lông.) Tôi muốn bạn học cách viết tốt. Bạn phải biết các đai ốc và bu lông của văn bản. Cô ấy có rất nhiều ý tưởng hay và tổng quát, nhưng khi nói đến những điều tồi tệ khi trả thành một chuyện gì đó, cô ấy bất giỏi.
2. Sl. chủ đề tâm lý học ở trường lớn học. Tôi vừa tham gia (nhà) một lớp học về hạt và bu lông và bất học bất cứ điều gì về những gì khiến tui đánh dấu. Tom đang làm hỏng các đai ốc và bu lông vì anh ta sẽ bất tham gia (nhà) vào các "thí nghiệm" bắt buộc. Xem thêm: và, bu lông, đai ốc đai ốc và bu lông
các rõ hơn thực tế cơ bản của một cái gì đó. bất trang trọng. Xem thêm: và, bu lông, đai ốc các loại đai ốc và chốt (của thứ gì đó)
(không chính thức) các rõ hơn quan trọng và thiết thực nhất của thứ gì đó: Jim đặt các đai ốc và bu lông của thỏa thuận lại với nhau; Tôi vừa thêm các chi tiết. ♢ Anh ấy vừa làm chuyện ở đó đủ lâu để tìm hiểu các vấn đề liên quan đến công chuyện kinh doanh. Đai ốc và bu lông là những mảnh kim loại nhỏ được vặn với nhau để gắn chặt các vật với nhau .. Xem thêm: và bu lông, đai ốc đai ốc và bu lông
1. N. công chuyện trần tục của một cái gì đó; những điều cơ bản của một cái gì đó. Cô ấy có rất nhiều ý tưởng hay và tổng quát, nhưng khi nói đến những điều khó hiểu khi trả thành một chuyện gì đó, thì cô ấy bất giỏi.
2. N. chủ đề tâm lý học ở trường lớn học. Tom đang làm hỏng các đai ốc và bu lông vì anh ấy sẽ bất tham gia (nhà) vào các “thử nghiệm” bắt buộc. . Xem thêm: và, bu lông, đai ốc đai ốc và bu lông,
Các thành phần thiết yếu của một cái gì đó. Điều này đen tối chỉ đến các bộ phận máy móc cơ bản, chỉ có từ giữa thế kỷ 20, là một điều khó hiểu. Tại sao lại là đai ốc và bu lông thay vì đai ốc và ốc vít, hoặc thậm chí cả bánh xe và bánh răng? Dù lý do cuối cùng là gì đi chăng nữa, thì chính hai món đồ này vừa bị bắt. T. E. Allbeury vừa sử dụng nó trong A Choice of Enemies (1973), “Đó là một lĩnh vực khá tốt đối với chúng tôi. Chúng tui biết điều đó từ trong ra ngoài. ”. Xem thêm: và, các loại hạt. Xem thêm:
An nuts and bolts idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with nuts and bolts, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ nuts and bolts