old school Thành ngữ, tục ngữ
of the old school
Idiom(s): of the old school
Theme: OPINION
holding attitudes or ideas that were popular and important in the past, but which are no longer considered relevant or in line with modern trends.
• Grammar was not much taught in my son's school, but fortunately he had a teacher of the old school.
• Aunt Jane is of the old school. She never goes out without wearing a hat and gloves.
old academy
argot Của hoặc được đặc trưng bởi một thời (gian) đại cũ hơn hoặc phong cách cũ hơn. Có thể đề cập đến cái được coi là cổ hoặc lỗi thời, hoặc cách khác là cái được nhớ đến một cách trìu mến hoặc hoài cổ. Đôi khi được gạch nối. Bố tui thích chơi nhạc trên máy thu âm cổ điển này. Tôi bất biết tại sao anh ấy bất mua iPod. Ồ, một chiếc Ford Mustang cổ điển. Trường cũ quá anh bạn ơi! Bố mẹ cô ấy khá già dặn khi về sống chung trước hôn nhân .. Xem thêm: old, academy old academy
and old skool mod. đồ cũ; từ một thời (gian) gian trước đó; cổ điển. (Nói chung là tích cực. Như trong cách diễn đạt vừa được thiết lập từ trường cũ.) Cách đối nhân xử thế của anh ấy với tất cả người là nghiêm khắc theo trường phái cũ. . Xem thêm: old, school. Xem thêm:
An old school idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with old school, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ old school