từ bỏ (quyền lợi...); từ chối không nhận (đặc quyền...)
pearly gates Thành ngữ, tục ngữ
open the floodgates|floodgates|open
v. phr. To let loose an outburst of human activity or emotion. It would open the floodgates of anger and discontent if the university raised tuition too soon.
những cánh cổng bằng ngọc
Những cánh cổng của trời đường. Cụm từ này bắt nguồn từ một đoạn văn về trời đàng trong sách Khải Huyền. Đôi khi viết hoa. Khi tui đến cánh cổng bằng hoa lê, tui muốn Thánh Peter nói, "Bây giờ bữa tiệc có thể bắt đầu!". Xem thêm: cổng trời đường
ˌPearly ˈGates
(hài hước): Điều gì sẽ xảy ra khi tui đến được Cổng ngọc trai đó? Tôi vừa có một cuộc sống tốt chưa? Xem thêm: Cổng chào, bằng ngọc trai. Xem thêm:
An pearly gates idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pearly gates, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pearly gates