Nghĩa là gì:
back-maker
back-maker /'bæk,mɑ:kə/- danh từ
- người chấp người khác (trong một cuộc thi...)
pope's mustard maker Thành ngữ, tục ngữ
Meet your Maker
If someone has gone to meet their Maker, they have died.
maker
maker
1.
meet one's Maker
to die
2.
meet one's Maker
to die người làm ra (tạo) ra mù tạt của giáo hoàng
Một người hào hoa, đặc biệt là người trong một công chuyện hoặc vai trò bất đáng kể. Vào thế kỷ 14, Giáo hoàng John XXII vừa có một "thợ làm bánh" (người làm mù tạt) riêng để đảm bảo rằng thức ăn của ông được nêm nếm đúng cách. Tất cả những gì cô ấy làm là sao chép các tập tin cả ngày, nhưng cô ấy hành động như thể cô ấy là người sản xuất mù tạt của giáo hoàng. Tôi thực sự phải cầu xin để có thời cơ sử dụng máy archetype !. Xem thêm: nhà sản xuất, mù tạt. Xem thêm:
An pope's mustard maker idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pope's mustard maker, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pope's mustard maker