shame of it (all) Thành ngữ, tục ngữ
get (all) the breaks|breaks|get|get all the breaks
v. phr. To be fortunate; have luck. That fellow gets all the breaks! He's been working here only six months, and he's already been promoted to vice president! sự thật đáng xấu hổ về nó (tất cả)
Sự thật đáng xấu hổ, đáng tiếc hoặc bất may về ai đó hoặc điều gì đó. Đó là sự xấu hổ của nó, tui sợ. Một quyết định tồi tệ vừa hủy hoại toàn bộ sự nghề của anh ấy. Điều đáng xấu hổ là nó có tiềm năng trở thành một bộ phim thực sự tuyệt cú vời, nhưng nó vừa bị phá hỏng bởi sự can thiệp của hãng phim .. Xem thêm: of, abashment abashment of it (all)
Thật đáng xấu hổ !; Tôi xấu hổ; Tôi bị sốc. (Có thể coi là sử dụng một cách đùa cợt hoặc nhại lại. So sánh điều này với Vì xấu hổ!) John: Good g sầu! Tôi có một cái mụn! Luôn luôn, chỉ trước một buổi hẹn hò. Andy: Thật xấu hổ! Tom: John tuyên bố rằng anh ấy vừa gian lận trước thuế của mình. Bill: Golly! Thật xấu hổ !. Xem thêm: của, xấu hổ. Xem thêm:
An shame of it (all) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shame of it (all), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ shame of it (all)