If you take the short straw, you lose a selection process, which means that you have to do something unpleasant.
cực ngắn
Kết quả kém thuận lợi, mong muốn hoặc kém may mắn nhất trong một lựa chọn nhất định. Tôi vừa rất tức giận khi phải dọn dẹp sau ca làm chuyện của chúng tui đêm qua. Nhóm của chúng tui đã được giao quyền hạn ngắn và phải đến vào cuối tuần để làm chuyện với đề xuất sửa đổi.. Xem thêm: thời (gian) gian ngắn. Xem thêm:
An short straw idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with short straw, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ short straw