spirit is willing Thành ngữ, tục ngữ
Spirit is willing, but the flesh is weak
If the spirit is willing but the flesh is weak, someone lacks the willpower to change things they do because they derive too much pleasure from them.
spirit is willing but the flesh is weak, the
spirit is willing but the flesh is weak, the
One would like to undertake something but hasn't the energy or strength to do so. For example, Another set of tennis? The spirit is willing but the flesh is weak. Today often used as a rueful admission of weariness or other physical weakness, this idiom was first recorded in the New Testament (Matthew 26:41), where Jesus tells his disciples: “Watch and pray, that ye enter not into temptation: the spirit indeed is willing, but the flesh is weak.” A modern equivalent is I would if I could but I can't. tinh thần sẵn sàng, nhưng / (một người) cơ thể yếu
Một người có mong muốn hoặc ý định thay đổi làm điều gì đó có lợi, nhưng một người thiếu quyết tâm hoặc động lực để làm điều đó. Mỗi năm tui quyết tâm ăn uống tốt hơn và tập thể dục nhiều hơn; và năm nào cũng vậy, bất tránh khỏi tinh thần sẵn sàng, nhưng cơ thể suy nhược. Tất cả chúng ta đều biết một người có ý định tốt nhất trên thế giới để cuộc sống của họ đi đúng hướng, người có tinh thần sẵn sàng, nhưng cơ thể của họ yếu .. Xem thêm: cơ thể, nhưng, tinh thần, yếu tinh thần sẵn sàng , nhưng / (một người) xác thịt còn yếu
Một người có mong muốn hoặc ý định thay đổi để làm điều gì đó có lợi, nhưng lại thiếu quyết tâm hoặc động lực để làm điều đó. Mỗi năm tui quyết tâm ăn uống tốt hơn và tập thể dục nhiều hơn; và năm nào cũng vậy, bất thể tránh khỏi, tinh thần sẵn sàng, nhưng xác thịt yếu ớt. Tất cả chúng ta đều biết ai đó có ý định tốt nhất trên thế giới để cuộc sống của họ đi đúng hướng, người có tinh thần sẵn sàng, nhưng xác thịt của họ yếu .. Xem thêm: nhưng, xác thịt, tinh thần, yếu tinh thần sẵn sàng (nhưng xác thịt thì yếu ớt)
ai đó có ý định tốt (nhưng đầu hàng trước sự cám dỗ và bất sống theo họ). Câu nói này trích dẫn lời của Chúa Giê-su trong Ma-thi-ơ 26:41, khi thấy các môn đồ của ngài ngủ trong Vườn Ghết-sê-ma-nê, bất chấp lời chỉ dẫn của ngài rằng họ phải tỉnh thức. Xem thêm: tinh thần, sẵn sàng. Xem thêm:
An spirit is willing idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with spirit is willing, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ spirit is willing